Giỏ hàng

Máy tái chế và thu hồi dung môi

Thương hiệu: OREGON
| |
Liên hệ

Những lợi ích đã được chứng minh của thiết bị, bao gồm:

  • Giảm lượng tồn kho và chi phí thay thế dung môi mới
  • Giảm chi phí xử lý và quản lý dung môi thải
  • Giảm lượng chất thải phát sinh
  • Giảm trách nhiệm pháp lý liên quan đến việc vận chuyển, xử lý chất thải.

Mô tả sản phẩm
Hotline hỗ trợ: 02836206777
|

Tái chế, chưng cất dung môi là một phương pháp sử dụng nhiệt để tách một hỗn hợp của các chất khác nhau, ứng dụng này dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của từng chất tham gia để tách chúng ra khỏi hỗn hợp, từ các chất bay hơi nhiều đến các chất ít bay hơi, kết thúc quá trình là các chất cặn.Trong giới hạn làm việc của thiết bị tái chế dung môi OES, hệ thống của chúng tôi giữ lại các chất bay hơi và sau đó làm lạnh chúng trở lại ở trạng thái lỏng. Như vậy chất lỏng (dung môi) trở về với bản chất ban đầu của nó và được tái sử dụng cho quá trình sản xuất của bạn.

OES là nhà sản xuất nổi tiếng thế giới và là nhà phân phối các Hệ thống thu hồi dung môi với hiệu quả tái chế lên đến 95 - 99%. Việc sử dụng thiết bị tái chế dung môi tại nguồn mang lại lợi ích lớn và thân thiện với môi trường, bên cạnh đó chúng ta có thể dễ quản lí/xử lý các chất thải nguy hại phát sinh. 

Ứng dụng: Tái chế dung môi trong các ngành công nghiệp:

  • Công nghiệp Hàng không vũ trụ
  • Quân đội và nhà thầu quốc phòng
  • Công nghiệp ô tô, xe máy.
  • Điện tử, vi mạch,...
  • Mực in, sơn, hóa chất
  • Hóa dầu
  • Dược phẩm
  • Sản xuất nhựa, sản phẩm gỗ, đồ nội thất
  • Các phòng thí nghiệm, nghiên cứu

    Các Model thiết bị tái chế dung môi:

    Model/ 

    Các thông số

     

    OES 20

     

    OES 30

     

    OES 60

     

    OES 200

     

    Dòng điện

    208 – 240V/1

    hoặc 3/50 – 60 Hz

    208 – 240V/1

    hoặc 3/50 – 60 Hz

    208 – 240V/1

    hoặc 3/50 – 60 Hz

    208– 240V/1

    hoặc 3/50 – 60 Hz

    Công suất

    2.57 KW

    2.57 KW

    3.5 KW

    15KW

    Dung tích

    5.28 gallons/20 lít

    7.9 gallons/ 30 lít

    15.8 gallons/20 lít

    52.8gallons/200 lít

    Nhiệt độ hoạt

    động

    1220F – 4280F/

    500C – 2200C

    1220F – 4280F/

    500C – 2200C

    1220F – 4280F/

    500C – 2200C

    1220F – 4280F/

    500C – 2200C

    Nhiệt độ an toàn

    4370F/2250C

    4370F/2250C

    4370F/2250C

    4370F/2250C

    Vật liệu

    SS304

    SS304

    SS304

    SS304

     

    Kích thước

    24 x 20 x 42(inch)/

    620 x 520 x 1300 (mm)

    24 x 36 x 41 (inch)/

    620 x 930x 1030 (mm)

    24 x 36 x 45(inch)/

    620 x 930 x 1130 (mm)

    59 x 35 x 65(inch)/

    1500 x 900 x 1650 (mm)

    Trọng lượng

    190 lbs/ 86 kgs

    249 lbs/113 kgs

    287 lbs/130 kgs

    804 lbs/364 kgs

    Thời gian chưng cất

    3 – 5 giờ

    3 – 5 giờ

    4 – 6 giờ

    6 – 10 giờ

      Tài liệu

      Sản phẩm đã xem

      -%
      0₫ 0₫